THÉP HÌNH I200x150x9x16 (50,4kg/mét)- THÉP HÌNH I CÔN - I CẨU TRỤC
Thép hình I200x150x9x16 (50,4 kg/mét) - Thép hình I côn - I cẩu trục là sản phẩm thép hình có kết cấu vững chắc chịu lực tốt được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế phù hợp với các công trình xây dựng như xây dựng nhà kết cấu chịu lực, nhà cao tầng, cầu trục, nâng và vận chuyển máy móc. THÉP HÌNH I CÔN I200x150x9x16 có trọng lượng 50,4kg/mét theo tiêu chuẩn của nhà sẳn xuất.
THÉP HÌNH I200X150X9X16 (50,4kg/mét) - I CÔN
Thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu và kinh doanh các sản phẩm thép hình công nghiệp - THÉP HÌNH I CÔN - I CẨU TRỤC mẫu mã đa dạng, giá thành hợp lý, mua bán nhanh gọn đúng qui định..
TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH I200x150x9x16 (50,4 kg/mét)- THÉP HÌNH I CÔN - I CẨU TRỤC
Thép hình I200x150x9x16 (50,4kg/mét) - I CÔN 200 là sản phẩm thép hình được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế phù hợp với các công trình xây dựng như xây dựng nhà kết cấu chịu lực, nhà cao tầng, cầu trục, nâng và vận chuyển máy móc...tuy nhiên nó cũng có những ứng dụng đặc biệt khác dựa vào khả năng chịu lực cũng như đàn hồi nhất định của từng loại thép I.
-
Thép hình I CÔN I200 được nhập khẩu từ Trung Quốc, THÁI LAN, Nhật Bản, Hàn Quốc...
-
Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN
-
Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO...
-
Các loại thép hình I CÔN - I CẨU TRỤC như: Thép hình I150X75X5.5X9.5, I200X100X7X10, I200X150X9X16, I250X125X7.5X12.5, I250X125X10X19, I300X150X8X13, I300X150X10X18.5, I350X150X12X24, I400X150X10X18, I450X175X11X20, I450X175X13X26 , I600X190X13X25.
-
Ưu điểm: Thép I CÔN 200 có độ bền cao, chịu lực tốt và có tính đàn hồi cao được sử dụng làm thanh đỡ chịu lực, chịu tải.
-
Ứng dụng: THÉP HÌNH I CÔN I200x150x9x16 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp chế tạo nhà tiền chế, nhà xưởng, các công trình kiến trúc, kiến trúc xây dựng nhà máy, nhà cao tầng, cầu đường, kết cấu nhà tiền chế, cẩu trục, nâng và vận chuyển máy móc, làm cọc nền móng, đóng tàu, giàn khoa...
Thành phần hóa học:
- THÉP HÌNH I CÔN I200x150x9x16 tiêu chuẩn A36
- THÉP HÌNH I CÔN I200x150x9x16 tiêu chuẩn SS400
- THÉP HÌNH I CÔN I200x150x9x16 tiêu chuẩn Q345
- THÉP HÌNH I CÔN I200x150x9x16 tiêu chuẩn S275JR -S275JO-S275J2
- THÉP HÌNH I CÔN I200x150x9x16 tiêu chuẩn S235JR -S235JO-S235J2
- THÉP HÌNH I CÔN I200x150x9x16 tiêu chuẩn S355
BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH I CÁNH CÔN - THÉP HÌNH I CẨU TRỤC (Ia) THAM KHẢO
QUY CÁCH THÉP HÌNH I CÁNH CÔN - THÉP HÌNH I CẨU TRỤC (Ia) ( Kích thước thông dụng và độ dày theo tiêu chuẩn) |
|||||
TÊN SẢN PHẨM | Quy cách hàng hóa ( mm ) | Chiều Dài Cây ( M/ Cây ) | Trọng Lượng ( KG/ M ) | ||
Kích thước cạnh ( XxYmm ) | Độ dày bụng T1 | Độ dày cánh T2 | |||
Thép hình I CÔN I150x75x5.5x9.5 | I150x75 | 5.5 | 9.5 | 6m | 17,10 |
Thép hình I CÔN I200x100x7x10 | I200x100 | 7 | 10 | 6m - 12m | 26 |
Thép hình I CÔN I200x150x9x16 | I200x150 | 9 | 16 | 6m - 12m | 50,40 |
Thép hình I CÔN I250x125x7.5x12.5 | I250x125 | 7.5 | 12.5 | 6m - 12m | 38,30 |
Thép hình I CÔN I250x125x10x19 | I250x125 | 10 | 19 | 6m - 12m | 55,5 |
Thép hình I CÔN I300x150x8x13 | I300x150 | 8 | 13 | 6m - 12m | 48,3 |
Thép hình I CÔN I300x150x10x18.5 | I300x150 | 10 | 18.5 | 6m - 12m | 65,5 |
Thép hình I CÔN I350x150x12x24 | I350x150 | 12 | 24 | 6m - 12m | 87,2 |
Thép hình I CÔN I400x150x10x18 | I400x150 | 10 | 18 | 6m - 12m | 72 |
Thép hình I CÔN I450x175x11x20 | I450x175 | 11 | 20 | 6m - 12m | 91,7 |
Thép hình I CÔN I450x175x13x26 | I450x175 | 13 | 26 | 6m - 12m | 115 |
Thép hình I CÔN I600x190x13x25 | I600x190 | 13 | 25 | 6m - 12m | 133 |