THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG PHI 76 DN65 (PHI 76)
Thép ống kẽm nhúng nóng phi 76 (PHI 76) hay còn gọi là Thép ống mạ kẽm / ống kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM A500, ASTM A53/A106 GrB, API 5L GRB, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN, VN...Thép ống kẽm nhúng nóng là loại thép ống được phủ một lớp kẽm bằng phương pháp nhúng vào bể kẽm nóng chảy. Quá trình này được gọi là mạ kẽm nhúng nóng, trong đó thép ống được nhúng trực tiếp vào bể chứa kẽm ở nhiệt độ cao ( khoảng 450 độ C). Lớp kẽm này có chức năng bao vệ thép khỏi sự ăn mòn, gỉ sét và tác động của môi trường.
THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG PHI 76 DN65 (PHI 76)
THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG PHI 76 DN65 (PHI 76)
Tiêu chuẩn: ASTM A500, ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L GrB, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN, VN
Đường kính: Phi 76, DN65
Độ dày: từ 3.2 mm và 4mm
Chiều dài ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 76 là 6m. Hoặc có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất sứ : Việt Nam, Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
Đặc điểm của thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 76 ( PHI 65:
- Khả năng chống ăn mòn tốt: Lớp kẽm dày giúp bảo vệ thép khỏi các yếu tố gây gỉ sét như nước, không khí và hóa chất.
- Độ bền cao: Thép ống mạ kẽm nhúng nóng có tuổi thọ kéo dài thường được sử dụng trong các công trình đòi hỏi dộ bền cao
- Chịu được điều kiện khắc nghiệt: Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong các công trình ngoài trời, công nghiệp, nông nghiệp và hệ thống cấp thoát nước
- Dễ dàng bảo trì: Nhờ khả năng chống gỉ sét, thép ống kẽm nhúng nóng ít cần bảo trì trong quá trình sử dụng
Ứng dụng: Thép ống kẽm nhúng nóng phi 76 được sử dụng dẫn dầu, dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình như kết cấu khung, giàn ráo, hàng rào, lan can, Công trình giao thông như cột đèn, hệ thống đường dẫn diện, trong nông nghiệp sử dụng làm hệ thống tưới tiêu, giàn che nông nghiệp, chế tạo mấy móc...
QUY CÁCH THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG PHI 76 DN65
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/cây) | |
Thép ống kẽm nhúng nóng phi 76 | DN65 | 2.1/2 | 76 | 3.2 | 34.47 | |
Thép ống kẽm nhúng nóng phi 76 | DN65 | 2.1/2 | 76 | 4.0 | 42.61 |