THÉP TẤM Q355 TIÊU CHUẨN GB/T1591
Thép tấm Q355 là loại thép mới hơn của Trung Quốc được thiết kế để thay thế thép Q345. Thép Q355 là thép hợp kim thấp có độ bền cao trong đó “Q” có nghĩa là cường độ năng suất, 355 có nghĩa là cường độ năng suất của loại thép này là 355MPa và giá trị năng suất sẽ giảm khi tăng độ dày của vật liệu kim loại. Mật độ vật liệu của nó là 7,85 g/cm3 và sở hữu ba mức chất lượng, bao gồm Q355B, Q355C và Q355D. Thép Tấm Q355 có một số ưu điểm so với các loại thép kết cấu khác. Nó có tính chất cơ học tuyệt vời, độ bền cao và khả năng hàn tốt. Thép Q355 cũng có khả năng chống ăn mòn, độ bền ở nhiệt độ thấp và chống mỏi.
THÉP TẤM Q355 TIÊU CHUẨN GB/T1591
Đặc điểm của Thép tấm Q355
Thép tấm Q355 là thép kết cấu có cường độ chảy 345 MPa và độ bền kéo 450 MPa. Nó có hiệu suất xử lý tuyệt vời và cường độ nén, có thể được sử dụng để sản xuất bình chịu áp suất khí chứa dưới 500 lít. Q355 còn có lớp bảo vệ chống rỉ sét.
Ngoài hiệu suất, Thép tấm Q355 còn có các yếu tố đặc biệt giúp ngăn chặn sự ăn mòn trong khí quyển. Vì là thép nhẹ nên nó có hàm lượng carbon thấp hơn. Nếu nhiều carbon được thêm vào hợp kim, nó sẽ được phân loại lại thành gang.
Các loại thép tấm Q355
Thép tấm Q355 là mác thép mới của Trung Quốc được thiết kế để thay thế Q345 với mật độ vật liệu 7.85 g/cmXNUMX3 và năm loại chất lượng Q355B, Q355C, Q355D, Q355E và Q355GNH.
- Q355B: Loại thép này được biết đến với độ bền cao và tính chất cơ học tuyệt vời. Nó thường được sử dụng trong các bộ phận kết cấu, chẳng hạn như dầm và cột, cũng như trong sản xuất máy móc hạng nặng.
- Q355C: Q355C tương tự Q355B về độ bền và tính chất cơ học. Nó thường được sử dụng trong việc xây dựng cầu, công trình ngoài khơi và các ứng dụng hạng nặng khác, nơi độ bền và độ dẻo dai là rất quan trọng.
- Q355D: Q355D là loại thép kết cấu cường độ cao mang lại khả năng hàn và khả năng chống va đập được cải thiện so với Q355B và Q355C. Nó tìm thấy các ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm xây dựng, sản xuất máy móc và thiết bị khai thác mỏ.
- Q355E: Loại thép này được thiết kế cho các ứng dụng ở nhiệt độ thấp, chẳng hạn như bình chứa đông lạnh, bình chứa khí hóa lỏng và các bộ phận kết cấu trong môi trường lạnh. Nó giữ được tính chất cơ học tốt ngay cả ở nhiệt độ cực thấp.
- Q355GNH: Q355GNH là loại thép chịu được thời tiết được phát triển đặc biệt để thể hiện khả năng chống ăn mòn trong khí quyển tuyệt vời. Nó thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời, chẳng hạn như cầu, mặt tiền tòa nhà và phương tiện đường sắt, nơi dự kiến sẽ tiếp xúc với điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Mác thép tương đương Q355
Trung Quốc |
ISO |
Liên minh châu Âu |
Canada |
Úc / New Zealand |
người Ấn Độ |
||||||
Tiêu chuẩn |
Lớp |
Tiêu chuẩn |
Lớp |
Tiêu chuẩn |
Lớp (Số vật liệu) |
Tiêu chuẩn |
Cấp – SI (Imperial) |
Tiêu chuẩn |
Lớp |
Tiêu chuẩn |
Lớp |
GB/T 1591 -2018 |
Q355B |
ISO-630 2 |
S355B |
EN 10025-2 |
S355, S355JR (1,0045) |
CSA G40.20-13/G40.21-13 |
350W (50W); 345WM (50WM) |
NHƯ / NĂM 3679.1 |
Lớp 350; 350L0; 350L15 |
LÀ 2062 |
E350 (Fe 49 0) |
Q355C |
S355C |
S355J0 (1.0553) |
|||||||||
Q355D |
S355D |
S355J2 (1.0577) |
Thành phần hóa học của thép tấm Q355
Mác thép |
Lớp chất lượng |
C% (<) |
Sĩ % (≤) |
triệu (<) |
P (<) |
S (<) |
Cr (<) |
Không (<) |
Với (<) |
N (<) |
Q355 |
Q355B |
0.24 |
0.55 |
1.6 |
0.035 |
0.035 |
0.3 |
0.3 |
0.4 |
0.012 |
Q355C |
0.2 |
0.03 |
0.03 |
0.012 |
||||||
Q355D |
0.2 |
0.025 |
0.025 |
– |
Lưu ý: Đối với loại chất lượng C&D, hàm lượng Carbon (C):
- C 0.20% khi độ dày/đường kính 40mm (1.57 in.);
- C 0.22 khi độ dày/đường kính. >40mm (1.57 inch).
Tính chất cơ học của Thép tấm Q355
Ghi chú:
- 1 MPa = 1 N/ mm2
- 1 GPa = 1 kN/mm 2
Các đặc tính cơ học của thép Q355 được liệt kê trong bảng dữ liệu bên dưới, bao gồm cường độ năng suất, độ bền kéo và độ giãn dài, v.v.
Yield Strength ( ≥ MPa), Độ dày hoặc Dia. (d) mm |
|||||||||||||||||
Mác thép |
Lớp chất lượng |
d<16 |
16< ngày 40 |
40 < ngày 63 |
63 < d 80 |
80<d 100 |
100< d< 150 |
150 < d 200 |
200 < d 250 |
250 < d 400 |
|||||||
Q355 |
Q355B |
355 |
345 |
335 |
325 |
315 |
295 |
285 |
275 |
– |
|||||||
Q355C |
– |
||||||||||||||||
Q355D |
265 |
||||||||||||||||
Q355N |
Tất cả |
– |
|||||||||||||||
Yield Strength ( ≥ MPa), Độ dày hoặc Dia. (d) mm |
|||||||||||||||||
Mác thép |
Chất lượng Lớp |
d<16 |
16< ngày 40 |
40 < ngày 63 |
63 < d 80 |
80<d 100 |
100< d< 120 |
||||||||||
Q355M |
Tất cả |
355 |
345 |
335 |
325 |
325 |
320 |
Độ bền kéo, MPa; Dia. (d) mm |
||||||
Mác thép |
Lớp chất lượng |
d<100 |
100< ngày 250 |
250< ngày 400 |
||
Q355 |
Q355B |
470-630 |
450-600 |
– |
||
Q355C |
– |
|||||
Q355D |
450-600 |
|||||
Q355N |
Tất cả |
– |
||||
Độ bền kéo, MPa; Dia. (d) mm |
||||||
Mác thép |
Lớp chất lượng |
d<4 0 |
40< ngày 63 |
63< ngày 100 |
100< ngày 120 |
|
Q355M |
Tất cả |
470-630 |
450-610 |
440-600 |
430-590 |
Độ giãn dài (%); Dia. (d) mm; (Cán nóng) |
||||||
Hướng mẫu |
d<40 |
40 ngày 63 |
63< ngày 100 |
100< ngày 150 |
150< d< 200 |
250< ngày 400 |
Ngang |
20 |
19 |
18 |
18 |
17 |
17 |
Theo chiều dọc |
22 |
21 |
20 |
18 |
17 |
17 |
Ứng dụng của thép tấm Q355
Thép tấm Q355 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như xây dựng, kỹ thuật và sản xuất. Nó chủ yếu được sử dụng trong sản xuất các kết cấu hàn và bắt vít như cầu, tòa nhà và các dự án cơ sở hạ tầng khác đòi hỏi cường độ, độ bền cao và tính chất cơ học tuyệt vời. Thép tấm Q355 còn được sử dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị và các ứng dụng công nghiệp khác và được sử dụng rộng rãi trong cầu, phương tiện, tàu thủy, xây dựng, bình chịu áp lực, thiết bị đặc biệt, v.v.,
Thép Q355 có tính chất cơ học tuyệt vời, khả năng hàn tuyệt vời và khả năng chống ăn mòn cao. Nó có thể được sử dụng để sản xuất các bể chứa xăng dầu, bình chịu áp lực cao, nồi hơi, tàu thủy, nhà máy điện và nhiều bộ phận kết cấu chịu tải cao khác. Q355 cũng được sử dụng rộng rãi để sản xuất container vận chuyển, container lưu trữ chất thải, container thời tiết, container ngoài khơi, container nhà xưởng và hộp công cụ.
So sánh thép Q355 với các loại thép khác
Thép Q345 so với thép Q355
Thép Q345 cũng là thép kết cấu cường độ cao hợp kim thấp của Trung Quốc và là tiền thân của thép Q355. Trong khi thép Q355 mang lại cường độ năng suất cao hơn thì thép Q345 mang lại độ dẻo và khả năng chống va đập tốt hơn. Thép Q355 là phiên bản nâng cấp của thép Q345, mang lại hiệu suất được cải thiện về độ bền và độ dẻo dai.
Thép Q235 so với thép Q355
Thép Q235 là thép kết cấu carbon của Trung Quốc có cường độ năng suất tương đối thấp. So sánh, thép Q355 có cường độ năng suất cao hơn và tính chất cơ học tốt hơn, khiến nó phù hợp với các
ứng dụng kết cấu đòi hỏi cường độ cao hơn. Thép Q355 được phân loại là thép kết cấu cường độ cao hợp kim thấp, trong khi thép Q235 là thép kết cấu carbon.
Thép S355J2 so với Thép Q355
Thép S355J2 là thép kết cấu tiêu chuẩn Châu Âu tuân theo tiêu chuẩn EN 10025-2. Nó tương tự như thép Q355 về đặc tính cường độ cao và hợp kim thấp. Cả hai loại thép đều có khả năng chống va đập tốt và phù hợp cho các ứng dụng kết cấu. Tuy nhiên, thành phần hóa học và tính chất cơ học cụ thể có thể hơi khác nhau giữa hai tiêu chuẩn.
Thép ASTM A572 Gr.50 so với Thép Q355
Thép ASTM A572 Gr.50 là thép kết cấu hợp kim thấp cường độ cao (HSLA) tiêu chuẩn của Mỹ. Nó có cường độ năng suất tối thiểu là 345 MPa (50 ksi) và thường được sử dụng trong các ứng dụng kết cấu, chẳng hạn như xây dựng và cầu. Mặt khác, thép Q355 là loại thép kết cấu cường độ cao hợp kim thấp tiêu chuẩn của Trung Quốc. Mặc dù chúng có mức độ bền tương tự nhau nhưng có thể có sự khác biệt về thành phần hóa học và tính chất cơ học.
EN 10025-2 Thép S355JR so với Thép Q355
Thép EN 10025-2 S355JR là loại thép kết cấu tiêu chuẩn Châu Âu được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng và kỹ thuật. Nó có cường độ năng suất tối thiểu là 355 MPa và khả năng hàn tuyệt vời. Thép Q355, như đã đề cập trước đó, là thép kết cấu cường độ cao hợp kim thấp của Trung Quốc. Cả hai loại thép đều có độ bền và đặc tính hoạt động tương tự nhau, nhưng có thể có sự khác biệt về thành phần hóa học và tính chất cơ học cụ thể do sự khác biệt về tiêu chuẩn.
Điều quan trọng cần lưu ý là mặc dù những so sánh này cung cấp một cái nhìn tổng quan chung, nhưng các đặc tính và hiệu suất cụ thể của từng loại thép có thể khác nhau tùy thuộc vào các yếu tố như quy trình sản xuất, xử lý nhiệt và các loại cụ thể trong từng loại thép. Nên tham khảo các tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật liên quan để biết thông tin chi tiết về các loại thép mong muốn.