THÉP TẤM S355JR DÀY 12MM/ 12LY- BÁO GIÁ MỚI NHẤT, HÀNG CÓ SẴN
Thép Tấm S355JR dày 12mm/ 12li 12ly là loại thép kết cấu có hàm lượng carbon thấp thuộc tiêu chuẩn EN 10025-2 của châu Âu, độ bền kéo trung bình, dễ hàn và có khả năng chống va đập tốt (cả ở nhiệt độ dưới 0). Với khả năng chịu lực tốt, độ dẻo dai cao và khả năng hàn tuyệt vời, S355JR là lựa chọn tối ưu cho nhiều ngành công nghiệp nặng
THÉP TẤM S355JR DÀY 12MM/ 12LY/ 12LI
MÁC THÉP VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP TẤM S355JR DÀY 12MM/ 12LY
- Thép tấm S355JR dày 12mm/ 12ly tiêu chuẩn: EN 10025-2
- Thép tấm dày 12mm/ 12ly có nhiều mác thép và tiêu chuẩn như: S355-S355JR- S355JO-S355J2-S355K2/ A36/ SS400/ A572/ SM490/ Q345/ S45C/S50C/65GE/ Q235/ S355/ S275....
- Thép tấm S355JR 12mm/ 12ly xuất xứ: Trung Quốc - Nhật Bản - Hàn Quốc, Châu Âu...
- Quy cách : Rộng 1500mm - 2000mm
Dài 6000mmm- 12000mm
Luu ý: Thép Nguyễn Minh nhận cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng
- Ứng dụng: Thép tấm S355JR dày 12mm/ 12ly/ 12li thường được sử dụng trong những môi trường đòi hỏi khắt khe nhất như ngành công nghiệp ngoài khơi như được dùng trong đóng tàu, chế tạo khuôn mẫu. Sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng, nhà xưởng, chế tạo máy, chế tạo cơ khí....
- Thép tấm s355jr dày 12mm/ 12ly có dầy đủ giấy tờ hóa đơn - chửng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất. Hàng mới 100% không rỗ sét. Dung size hàng hóa theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP TẤM S355JR DÀY 12MM/ 12LY/ 12LI
Thành phần hóa học:
| 
 S355 Chemical Composition % (≤)  | 
|||||||||
| 
 Standard  | 
 Steel  | 
 Grade  | 
 C  | 
 Si  | 
 Mn  | 
 P  | 
 S  | 
 Cu  | 
 N  | 
| 
 EN 10025-2  | 
 S355JR  | 
 0.24  | 
 0.55  | 
 1.60  | 
 0.035  | 
 0.035  | 
 0.55  | 
 0.012  | 
|
| 
 S355J0 (S355JO)  | 
 0.20  | 
 0.55  | 
 1.60  | 
 0.030  | 
 0.030  | 
 0.55  | 
 0.012  | 
||
| 
 S355J2  | 
 0.20  | 
 0.55  | 
 1.60  | 
 0.025  | 
 0.025  | 
 0.55  | 
 –  | 
||
| 
 S355K2  | 
 0.20  | 
 0.55  | 
 1.60  | 
 0.025  | 
 0.025  | 
 0.55  | 
 –  | 
||
Tính chất cơ học:
Yield Strength:
| 
 S355 Yield Strength (≥ N/mm2); Dia. (d) mm  | 
|||||||||
| 
 Steel  | 
 Steel Grade (Steel Number)  | 
 d≤16  | 
 16< d ≤40  | 
 40< d ≤63  | 
 63< d ≤80  | 
 80< d ≤100  | 
 100< d ≤150  | 
 150< d ≤200  | 
 200< d ≤250  | 
| 
 S355  | 
 S355JR (1.0045)  | 
 355  | 
 345  | 
 335  | 
 325  | 
 315  | 
 295  | 
 285  | 
 275  | 
| 
 S355J0 (1.0553)  | 
|||||||||
| 
 S355J2 (1.0577)  | 
|||||||||
| 
 S355K2 (1.0596)  | 
|||||||||
Tensile Strength
| 
 S355 Tensile Strength (≥ N/mm2)  | 
||||
| 
 Steel  | 
 Steel Grade  | 
 d<3  | 
 3 ≤ d ≤ 100  | 
 100 < d ≤ 250  | 
| 
 S355  | 
 S355JR  | 
 510-680  | 
 470-630  | 
 450-600  | 
| 
 S355J2  | 
||||
| 
 S355K2  | 
||||
Elongation
| 
 Elongation (≥%); Thickness (d) mm  | 
|||||
| 
 Steel  | 
 Steel Grade  | 
 3≤d≤40  | 
 40< d ≤63  | 
 63< d ≤100  | 
 100< d ≤ 150  | 
| 
 S355  | 
 S355JR  | 
 22  | 
 21  | 
 20  | 
 18  | 
| 
 S355J0 (S355JO)  | 
|||||
| 
 S355J2  | 
|||||
| 
 S355K2  | 
 20  | 
 19  | 
 18  | 
 18  | 
|