THÉP TẤM ASTM A36 DÀY 75MM/ 75LY/ 75LI
Thép Tấm ASTM A36 dày 75mm/ 75li/ 75ly có hàm lượng carbon thấp có khả năng chịu sự ăn mòn do oxi hóa, chịu nhiệt tốt, độ bền kéo rất tốt. Hàng chính phẩm - giá rẻ.
THÉP TẤM ASTM A36 DÀY 75MM/ 75LY/ 75LI
MÁC THÉP VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP TẤM ASTM A36 DÀY 75MM/ 75LY/ 75LI
- Thép tấm dày 75mm/ 75ly tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GOST, ANSI, EN...
- Thép tấm dày 75mm/ 75ly có nhiều mác thép và tiêu chuẩn như: S355-S355JR- S355JO-S355J2-S355K2/ A36/ SS400/ A572/ SM490/ Q345/ S45C/S50C/65GE/ Q235/ S355/ S275....
- Thép tấm 75mm/ 75ly xuất xứ: Trung Quốc - Nhật Bản - Hàn Quốc...
- Quy cách : Rộng 1500mm - 2000mm
Dài 6000mmm- 12000mm
Luu ý: Thép Nguyễn Minh nhận cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng
- Ứng dụng: Thép tấm ASTM A36 dày 75mm/ 75ly/ 75li dùng trong công nghiệp chế tạo, khuôn mẫu, gia công cơ khí,cơ khí chính xác, ngành dầu khí, kệ đỡ máy, bồn chứa, nhà kho, nhà thép tiền chế... đặc biệt có khả năng chóng ăn mòn thép nếu được mạ kẽm.
- Thép tấm dày 75mm/ 75ly/ 75li có dầy đủ giấy tờ hóa đơn - chửng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất. Hàng mới 100% không rỗ sét. Dung size hàng hóa theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP TẤM ASTM A36 DÀY 75MM / 75LY / 75LI
Thành phần hóa học:
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
Thép tấm ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |