THÉP TẤM S355 DÀY 180MM/ 180LY/ 180LI

 Thép Tấm S355 dày 180mm/ 180li/ 180ly là loại thép Mangan có hàm lượng carbon thấp, độ bền kéo trung bình, dễ hàn và có khả năng chống va đập tốt (cả ở nhiệt độ dưới 0). Thép tấm S355 bao gồm các loại như: Thép tấm S355JR, thép tấm S355J0, thép tấm S355J2, thép tấm S355K2, thép tấm S355J2H...Hàng cạnh tranh - giá cả hợp lý

THÉP TẤM S355 DÀY 180MM/ 180LY/ 180LI 

THÉP TẤM S355 DÀY 180LY/ 180MM/ 180LI
 Thép Tấm S355 dày 180mm/ 180li/ 180ly

MÁC THÉP VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP TẤM S355 DÀY 180MM/ 180LY/ 180LI

- Thép tấm dày 180mm/ 180ly tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GOST, ANSI, EN...

- Thép tấm dày 180mm/ 180ly có nhiều mác thép và tiêu chuẩn như: S355-S355JR- S355JO-S355J2-S355K2/ A36/ SS400/ A572/ SM490/ Q345/ S45C/S50C/65GE/  Q235/ S355/ S275....

- Thép tấm 180mm/ 180ly xuất xứ: Trung Quốc - Nhật Bản - Hàn Quốc...

- Quy cách : Rộng 1500mm - 2000mm

                     Dài 6000mmm- 12000mm

Luu ý: Thép Nguyễn Minh nhận cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng

- Ứng dụng: Thép tấm S355 dày 180mm/ 180ly/ 180li  thường được sử dụng trong những môi trường đòi hỏi khắt khe nhất như ngành công nghiệp ngoài khơi như được dùng trong đóng tàu, chế tạo khuôn mẫu. Sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng, nhà xưởng, chế tạo máy, chế tạo cơ khí....

- Thép tấm dày 180mm/ 180ly/ 180li có dầy đủ giấy tờ hóa đơn - chửng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất. Hàng mới 100% không rỗ sét. Dung size hàng hóa theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP TẤM S355  DÀY 180MM / 180LY / 180LI

Thành phần hóa học:

S355 Chemical Composition % (≤)

Standard

Steel

Grade

C

Si

Mn

P

S

Cu

N

EN 10025-2

S355

S355JR

0.24

0.55

1.60

0.035

0.035

0.55

0.012

S355J0 (S355JO)

0.20

0.55

1.60

0.030

0.030

0.55

0.012

S355J2

0.20

0.55

1.60

0.025

0.025

0.55

S355K2

0.20

0.55

1.60

0.025

0.025

0.55

Tính chất cơ học:

Yield Strength:

S355 Yield Strength (≥ N/mm2); Dia. (d) mm

Steel

Steel Grade (Steel Number)

d≤16

16< d ≤40

40< d ≤63

63< d ≤80

80< d ≤100

100< d ≤150

150< d ≤200

200< d ≤250

S355

S355JR (1.0045)

355

345

335

325

315

295

285

275

S355J0 (1.0553)

S355J2 (1.0577)

S355K2 (1.0596)

Tensile Strength

S355 Tensile Strength (≥ N/mm2)

Steel

Steel Grade

d<3

3 ≤ d ≤ 100

100 < d ≤ 250

S355

S355JR

510-680

470-630

450-600

S355J0 (S355JO)

S355J2

S355K2

 

Elongation

Elongation (≥%); Thickness (d) mm

Steel

Steel Grade

3≤d≤40

40< d ≤63

63< d ≤100

100< d ≤ 150

S355

S355JR

22

21

20

18

S355J0 (S355JO)

S355J2

S355K2

20

19

18

18

 

Sản phẩm liên quan

THÉP TẤM Q355 TIÊU CHUẨN GB/T1591

Thép tấm Q355 là loại thép mới hơn của Trung Quốc được thiết kế để thay thế thép Q345. Thép...

THÉP TẤM Q355B TIÊU CHUẨN GB/T1591

Thép tấm Q355B là loại thép mới hơn của Trung Quốc được thiết kế để thay thế thép Q345. Thép...

THÉP TẤM DÀY 50MM/ 50LY TIÊU CHUẨN S45C-S50C-Q345-A572-SS400-A36

Thép Nguyễn Minh cung cấp Thép Tấm dày 50mm/ 50ly theo tiêu chuẩn S45C-S50C-Q345-A572-SS400-A36... Hàng...

THÉP TẤM DÀY 50MM/ 50LY/ 50LI

Thép Nguyễn Minh cung cấp Thép Tấm dày 50mm/ 50li 50ly theo tiêu chuẩn S45C-S50C-Q345-A572-SS400-A36...

THÉP TẤM S355 DÀY 50MM/ 50LY/ 50LI

Thép Tấm S355 dày 50mm/ 50li 50ly là loại thép Mangan có hàm lượng carbon thấp, độ bền kéo trung...

THÉP TẤM S355 DÀY 60MM/ 60LY/ 60LI

Thép Tấm S355 dày 60mm/ 60li 60ly là loại thép Mangan có hàm lượng carbon thấp, độ bền kéo trung...

THÉP TẤM S355 DÀY 65MM/ 65LY/ 65LI

Thép Tấm S355 dày 65mm/ 65li/ 65ly là loại thép Mangan có hàm lượng carbon thấp, độ bền kéo trung...

THÉP TẤM S355 DÀY 70MM/ 70LY/ 70LI

Thép Tấm S355 dày 70mm/ 70li/ 70ly là loại thép Mangan có hàm lượng carbon thấp, độ bền kéo trung...
image